- 19 Tòa án nhân dân tỉnh và 04 Tòa án nhân dân thành phố
- 11 Tòa án nhân dân cấp tỉnh không thực hiện sắp xếp, gồm Tòa án nhân dân các tỉnh: Cao Bằng, Điện Biên, Hà Tĩnh, Lai Châu, Lạng Sơn, Nghệ An, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Sơn La và Tòa án nhân dân các thành phố: Hà Nội, Huế.
|
TT |
Tên tỉnh, thành |
Sáp nhập từ |
|
1 |
Tòa án nhân dân tỉnh An Giang |
|
|
2 |
Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Ninh |
|
|
3 |
Tòa án nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
|
4 |
Tòa án nhân dân tỉnh Cao Bằng |
11 Tòa án nhân dân cấp tỉnh không thực hiện sắp xếp, gồm Tòa án nhân dân các tỉnh: Cao Bằng, Điện Biên, Hà Tĩnh, Lai Châu, Lạng Sơn, Nghệ An, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Sơn La và Tòa án nhân dân các thành phố: Hà Nội, Huế. |
|
5 |
Tòa án nhân dân TP. Cần Thơ |
|
|
6 |
TP. Đà Nẵng |
|
|
7 |
Tòa án nhân dân tỉnh Đắk Lắk |
|
|
8 |
Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên |
11 Tòa án nhân dân cấp tỉnh không thực hiện sắp xếp, gồm Tòa án nhân dân các tỉnh: Cao Bằng, Điện Biên, Hà Tĩnh, Lai Châu, Lạng Sơn, Nghệ An, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Sơn La và Tòa án nhân dân các thành phố: Hà Nội, Huế. |
|
9 |
Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Nai |
|
|
10 |
Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
|
|
11 |
Tòa án nhân dân tỉnh Gia Lai |
|
|
12 |
Tòa án nhân dân TP. Hà Nội |
11 Tòa án nhân dân cấp tỉnh không thực hiện sắp xếp, gồm Tòa án nhân dân các tỉnh: Cao Bằng, Điện Biên, Hà Tĩnh, Lai Châu, Lạng Sơn, Nghệ An, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Sơn La và Tòa án nhân dân các thành phố: Hà Nội, Huế. |
|
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh Hà Tĩnh |
11 Tòa án nhân dân cấp tỉnh không thực hiện sắp xếp, gồm Tòa án nhân dân các tỉnh: Cao Bằng, Điện Biên, Hà Tĩnh, Lai Châu, Lạng Sơn, Nghệ An, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Sơn La và Tòa án nhân dân các thành phố: Hà Nội, Huế. |
|
14 |
Tòa án nhân dân TP. Hải Phòng |
|
|
15 |
Tòa án nhân dân TP. Hồ Chí Minh |
|
|
16 |
Tòa án nhân dân TP. Huế |
11 Tòa án nhân dân cấp tỉnh không thực hiện sắp xếp, gồm Tòa án nhân dân các tỉnh: Cao Bằng, Điện Biên, Hà Tĩnh, Lai Châu, Lạng Sơn, Nghệ An, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Sơn La và Tòa án nhân dân các thành phố: Hà Nội, Huế. |
|
17 |
Tòa án nhân dân tỉnh Hưng Yên |
|
|
18 |
Tòa án nhân dân tỉnh Khánh Hoà |
|
|
19 |
Tòa án nhân dân tỉnh Lai Châu |
11 Tòa án nhân dân cấp tỉnh không thực hiện sắp xếp, gồm Tòa án nhân dân các tỉnh: Cao Bằng, Điện Biên, Hà Tĩnh, Lai Châu, Lạng Sơn, Nghệ An, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Sơn La và Tòa án nhân dân các thành phố: Hà Nội, Huế. |
|
20 |
Tòa án nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
11 Tòa án nhân dân cấp tỉnh không thực hiện sắp xếp, gồm Tòa án nhân dân các tỉnh: Cao Bằng, Điện Biên, Hà Tĩnh, Lai Châu, Lạng Sơn, Nghệ An, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Sơn La và Tòa án nhân dân các thành phố: Hà Nội, Huế. |
|
21 |
Tòa án nhân dân tỉnh Lào Cai |
|
|
22 |
Tòa án nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
|
|
23 |
Tòa án nhân dân tỉnh Nghệ An |
11 Tòa án nhân dân cấp tỉnh không thực hiện sắp xếp, gồm Tòa án nhân dân các tỉnh: Cao Bằng, Điện Biên, Hà Tĩnh, Lai Châu, Lạng Sơn, Nghệ An, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Sơn La và Tòa án nhân dân các thành phố: Hà Nội, Huế. |
|
24 |
Tòa án nhân dân tỉnh Ninh Bình |
|
|
25 |
Tòa án nhân dân tỉnh Phú Thọ |
|
|
26 |
Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
27 |
Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Ninh |
11 Tòa án nhân dân cấp tỉnh không thực hiện sắp xếp, gồm Tòa án nhân dân các tỉnh: Cao Bằng, Điện Biên, Hà Tĩnh, Lai Châu, Lạng Sơn, Nghệ An, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Sơn La và Tòa án nhân dân các thành phố: Hà Nội, Huế. |
|
28 |
Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Trị |
|
|
29 |
Tòa án nhân dân tỉnh Sơn La |
11 Tòa án nhân dân cấp tỉnh không thực hiện sắp xếp, gồm Tòa án nhân dân các tỉnh: Cao Bằng, Điện Biên, Hà Tĩnh, Lai Châu, Lạng Sơn, Nghệ An, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Sơn La và Tòa án nhân dân các thành phố: Hà Nội, Huế. |
|
30 |
Tòa án nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|
|
31 |
Tòa án nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
|
|
32 |
Tòa án nhân dân tỉnh Thanh Hóa |
11 Tòa án nhân dân cấp tỉnh không thực hiện sắp xếp, gồm Tòa án nhân dân các tỉnh: Cao Bằng, Điện Biên, Hà Tĩnh, Lai Châu, Lạng Sơn, Nghệ An, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Sơn La và Tòa án nhân dân các thành phố: Hà Nội, Huế. |
|
33 |
Tòa án nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
|
|
34 |
Tòa án nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
VĂN BẢN PHÁP LÝ :
- Nghị quyết 202/2025/QH15 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh. Ban hành:12/06/2025. Hiệu lực:12/06/2025
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét