|
STT |
TÊN
PHƯỜNG XÃ |
SÁP
NHẬP TỪ |
|
1 |
1. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bến Nghé và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Đa Kao, phường Nguyễn Thái Bình thành phường mới có tên gọi là phường Sài Gòn. | |
|
2 |
2. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Định (Quận 1) và phần còn lại của phường Đa Kao sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 1 Điều này thành phường mới có tên gọi là phường Tân Định. | |
|
|
3. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bến Thành, phường Phạm Ngũ Lão và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Cầu Ông Lãnh, phần còn lại của phường Nguyễn Thái Bình sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 1 Điều này thành phường mới có tên gọi là phường Bến Thành. |
|
|
|
4. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang và phần còn lại của phường Cầu Ông Lãnh sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 3 Điều này thành phường mới có tên gọi là phường Cầu Ông Lãnh. |
|
|
|
|
5. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 5 và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 4 (Quận 3) thành phường mới có tên gọi là phường Bàn Cờ. |
|
|
|
6. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Võ Thị Sáu và phần còn lại của Phường 4 (Quận 3) sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 5 Điều này thành phường mới có tên gọi là phường Xuân Hòa. |
|
|
|
7. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 9, Phường 11, Phường 12 và Phường 14 (Quận 3) thành phường mới có tên gọi là phường Nhiêu Lộc. |
|
|
|
|
|
|
|
9. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 8 và Phường 9 (Quận 4), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 2 và Phường 4 (Quận 4), phần còn lại của Phường 15 (Quận 4) sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 8 Điều này thành phường mới có tên gọi là phường Khánh Hội. |
|
|
|
10. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 1 và Phường 3 (Quận 4), phần còn lại của Phường 2 và Phường 4 (Quận 4) sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 9 Điều này thành phường mới có tên gọi là phường Vĩnh Hội. |
|
|
|
11. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 1, Phường 2 và Phường 4 (Quận 5) thành phường mới có tên gọi là phường Chợ Quán. |
|
|
|
12. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 5, Phường 7 và Phường 9 (Quận 5) thành phường mới có tên gọi là phường An Đông. |
|
|
|
13. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 11, Phường 12, Phường 13 và Phường 14 (Quận 5) thành phường mới có tên gọi là phường Chợ Lớn. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 10 và Phường 11 (Quận 6), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân của Phường 16 (Quận 8) thành phường mới có tên gọi là phường Bình Phú. |
|
|
|
17. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 12, Phường 13 và Phường 14 (Quận 6) thành phường mới có tên gọi là phường Phú Lâm. |
|
|
|
18. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Bình Thuận, Tân Thuận Đông và Tân Thuận Tây thành phường mới có tên gọi là phường Tân Thuận. |
|
|
|
|
|
|
|
20. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Phú (Quận 7) và phần còn lại của phường Phú Mỹ (Quận 7) sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 19 Điều này thành phường mới có tên gọi là phường Tân Mỹ. |
|
|
|
21. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Tân Phong, Tân Quy, Tân Kiểng và Tân Hưng thành phường mới có tên gọi là phường Tân Hưng. |
|
|
|
22. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Phường 4 (Quận 8), Rạch Ông, phường Hưng Phú và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 5 (Quận 8) thành phường mới có tên gọi là phường Chánh Hưng. |
|
|
|
23. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 14 và Phường 15 (Quận 8), phường Xóm Củi và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 16 (Quận 8) thành phường mới có tên gọi là phường Phú Định. |
|
|
|
24. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 6 (Quận 8), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 7 (Quận 8), xã An Phú Tây và phần còn lại của Phường 5 (Quận 8) sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 22 Điều này thành phường mới có tên gọi là phường Bình Đông. |
|
|
|
25. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 6 và Phường 8 (Quận 10), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 14 (Quận 10) thành phường mới có tên gọi là phường Diên Hồng. |
|
|
|
26. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 1, Phường 2, Phường 4, Phường 9 và Phường 10 (Quận 10) thành phường mới có tên gọi là phường Vườn Lài. |
|
|
|
27. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 12, Phường 13 và Phường 15 (Quận 10), phần còn lại của Phường 14 (Quận 10) sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 25 Điều này thành phường mới có tên gọi là phường Hòa Hưng. |
|
|
|
28. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 1, Phường 7 và Phường 16 (Quận 11) thành phường mới có tên gọi là phường Minh Phụng. |
|
|
|
29. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 3 và Phường 10 (Quận 11), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 8 (Quận 11) thành phường mới có tên gọi là phường Bình Thới. |
|
|
|
30. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 5 và Phường 14 (Quận 11) thành phường mới có tên gọi là phường Hòa Bình. |
|
|
|
|
|
|
|
32. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Tân Thới Nhất, Tân Hưng Thuận và Đông Hưng Thuận thành phường mới có tên gọi là phường Đông Hưng Thuận. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nghị quyết 1685/NQ-UBTVQH15 Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025. Ban hành: 16/06/2025. Hiệu lực: 16/06/2025
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét